Có 2 cách dạo đầu để vào bài:
Cách 1: Dạo từ nửa đầu câu 27 đến hết câu 31.
Cách 2: Dạo từ nửa đâu câu 28 đến hết câu 31.
Ký âm cơ bản của điệu Đoạn Khúc Lam Giang:
Ghi chú:
(Phần chữ in nghiêng màu nhạt bên dưới là phần sẽ lượt bỏ để rút gọn bản Đoạn Khúc Lam Giang).
() Gõ song lang
(-) Gõ song lang ở nhịp nội
(+) Gõ song lang ở nhịp ngoại
[ ] Câu đệm (không bắt buộc)
Dạo nhạc:
Cách 1: Từ nửa đầu câu 27
[27/ ... líu xê líu công xê (xang)
28/ Xế hò hò (-) xề u xang xế xáng (u)
29/ Xế xang ù xang xế (-) xề xế xang u xáng u liu (phạn)
30/ Liu phan xàng xề liu (-) liu xề líu công xê (xàng)
31/ Xề líu hò ỳ xang xê (liu) xề liu ý xế xáng xang y (lìu). ]
Cách 2: Từ nửa đầu câu 28
[28/ ... xề u xang xế xáng (u)
29/ Xế xang ù xang xế (-) xề xế xang u xáng u liu (phạn)
30/ Liu phan xàng xề liu (-) liu xề líu công xê (xàng)
31/ Xề líu hò ỳ xang xê (liu) xề liu ý xế xáng xang y (lìu). ]
Vào bài:
01/ (Ho) xề hò y (xang)
02/ Xang xê phan líu phán (xê) phán xê xang ỳ xang xê phán (xang)
03/ Xế xang hò (xê) phan líu phan xê phán xang y (hò)
04/ U xáng u liu (phan) liu u xáng xề xề xề u (xáng)
05/ Xế xang xề xang (xừ) phàn xừ xang xê cống (xê)
06/ Xề xê líu líu công (xê) xế xang xư xề phan xàng ỳ (liu)
07/ Liu hò liu liu ý liu phan (ỳ) ỳ xang xê cống xê xang ỳ (liu)
08/ Liu xáng ý liu phan (xàng) cống xê líu công xê xàng xê
09/ Hò y xang xê xế xang y | (hò) xề hò y (xang)
10/ Xê líu (-) líu công xê xang xế xang (xê)
11/ Líu (+) xế xang y (hò) xề hò y xang (-)
12/ Xê líu công xê xang (-) xề líu líu xề (phan)
13/ Líu xề phan líu xề phan liu ý (xề) phan líu xàng xê phán (ỳ)
14/ Ỳ xang xế hò | liu ý liu ý xề xề phan líu phan líu xàng xê xàng xê phán (ỳ)
15/ Y xang ỳ xang xê hò xê xang ỳ xang (xê) xề liu u xang xế liu u xang (xế)
16/ Xáng u liu phạn liu phan xề phan liu (liu) ỳ xang xế hò hò (hò)
17/ Xê (líu) phán xê xang (ỳ)
18/ Xang xê (líu) hò (phan)
19/ Líu phan (+) líu công (xê) líu ỳ xang xê cống xê y (xề)
20/ Ý xề phan liu y xáng y hò hò (-) xíu xê líu công xê (xang)
21/ Xế hò hò (-) xề u xang xế xang (u)
22/ Xế xang ù xang xế (-) xề xế xáng u liu (phạn)
23/ Liu phan xàng xề liu (-) liu xề líu cống xê (xàng)
24/ Xê líu hò ỳ xang xê (liu) xề liu y xế xáng xang y (lìu)
25/ Liu ý xề phan líu (xàng) xê phán ỳ ỳ xang xế (hò)
26/ Liu ý liu ý xề xề phan líu phan líu (xàng) xàng xê phán xê phàn ỳ ỳ xang ỳ xang xế (hò)
27/ Xế xang ỳ xang xế xang ý liu (-) líu xê líu công xê (xang)
28/ Xế hò hò (-) xề u xang xế xáng (u)
29/ Xế xang ù xang xế (-) xề xế xang u xáng u liu (phạn)
30/ Liu phan xàng xề liu (-) liu xề líu công xê (xàng)
31/ Xề líu hò ỳ xang xê (liu) xề liu ý xế xáng xang y (lìu).